Skip to content Skip to footer

Ống Thép Mạ Kẽm

Ống thép mạ kẽm là sản phẩm thép được bảo vệ bề mặt bằng cách mạ một lớp kẽm trên bề mặt bên ngoài của ống. Quá trình mạ kẽm thường được thực hiện bằng cách đưa ống thép qua một bể chứa dung dịch kẽm nóng chảy hoặc thông qua một quá trình điện phân để tạo ra lớp phủ kẽm trên bề mặt của ống. Lớp phủ kẽm có vai trò bảo vệ thép khỏi quá trình ăn mòn và oxy hóa, giúp tăng tuổi thọ và duy trì tính cơ học của ống trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

ống thép mạ kẽm LÀ GÌ?

Ống thép mạ kẽm là sản phẩm thép được bảo vệ bề mặt bằng cách mạ một lớp kẽm trên bề mặt bên ngoài của ống. Quá trình mạ kẽm thường được thực hiện bằng cách đưa ống thép qua một bể chứa dung dịch kẽm nóng chảy hoặc thông qua một quá trình điện phân để tạo ra lớp phủ kẽm trên bề mặt của ống. Lớp phủ kẽm có vai trò bảo vệ thép khỏi quá trình ăn mòn và oxy hóa, giúp tăng tuổi thọ và duy trì tính cơ học của ống trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Ống thép mạ kẽm thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao như trong hệ thống cấp nước, hệ thống ống dẫn dầu và khí, hệ thống ống chịu áp lực và trong xây dựng công trình. Đặc biệt, trong các ứng dụng nơi môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc trực tiếp với nước, hóa chất hoặc các yếu tố gây ăn mòn khác, ống thép mạ kẽm là lựa chọn phổ biến do khả năng chống ăn mòn và độ bền của lớp phủ kẽm.

Việc mạ kẽm cũng tạo ra một bề mặt có thể được sơn hoặc phủ các lớp bảo vệ khác một cách dễ dàng, giúp tăng cường tính thẩm mỹ và bảo vệ bề mặt ống khỏi sự ăn mòn và hỏng hóc. Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của ứng dụng, có thể có nhiều phương pháp và quy trình khác nhau để thực hiện quá trình mạ kẽm, như mạ nóng, mạ điện, hoặc mạ hóa học.

Ống thép mạ kẽm là gì?
Ống thép mạ kẽm là gì?

Ưu điểm của ống thép mạ kẽm

  • Có khả năng chịu được áp lực cao: do có cấu trúc rỗng, thành mỏng và trọng lượng nhẹ. vô cùng chắc chắn, khả năng chịu tải cao và chịu được những điều kiện môi trường khắc nghiệt nhất. Ngoài ra, lớp mạ kẽm bên ngoài bảo vệ vật liệu thép khỏi các tác động cơ học, hóa học và nhiệt độ, giúp kết cấu bền vững lâu dài.
  • Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cao: ống thép mạ kẽm siêu bền trong những môi trường khắc nghiệt, có tính axit mạnh như nước biển,… Vì vậy, chúng có thể làm đường ống dẫn dầu, khí hóa lỏng, gas, hóa chất… Lớp mạ kẽm có tác dụng ngăn ngừa rỉ sét và ăn mòn hình thành trên bề mặt ống thép khiến cho chúng trở thành vật liệu đáng tin cậy trong các công trình xây dựng.
  • Sản xuất, lắp đặt và bảo trì nhanh chóng: Quy trình mạ kẽm nhanh giúp rút ngắn quy trình sản xuất và hoàn thiện sản phẩm, mang lại lợi nhuận cao hơn. Ngoài ra, việc lắp đặt ống thép mạ kẽm cũng rất thuận tiện và nhanh chóng. Tuổi thọ của lớp mạ kẽm kéo dài khoảng 50 năm ở môi trường nông thôn và 20-25 năm ở khu công nghiệp và môi trường đô thị, ít phải bảo trì, chi phí bảo trì thấp,…
OLYMPUS DIGITAL CAMERA

ỨNG DỤNG CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM

  • Hệ thống cấp thoát nước: Ống thép mạ kẽm thường được sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước, bao gồm ống dẫn nước, ống thoát nước và hệ thống thoát nước mưa. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ ống khỏi sự ăn mòn và gia tăng tuổi thọ của hệ thống.
  • Ngành công nghiệp xây dựng: Ống thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình như nhà ở, tòa nhà, cầu đường và kết cấu thép. Chúng thường được sử dụng làm cột, dầm, khung kèo và hệ thống ống dẫn.
  • Hệ thống ống dẫn dầu và khí đốt: Ống thép mạ kẽm được sử dụng trong hệ thống ống dẫn dầu và khí đốt để vận chuyển các chất lỏng và khí quan trọng. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ ống khỏi ăn mòn hóa học và tác động của yếu tố môi trường.
  • Ngành công nghiệp hóa chất: Trong các ngành công nghiệp hóa chất, ống thép mạ kẽm thường được sử dụng trong việc vận chuyển chất lỏng và các sản phẩm hóa học. Với khả năng chống ăn mòn, chịu được áp suất và nhiệt độ cao, chúng được coi là lựa chọn lý tưởng trong môi trường hóa chất.
  • Hệ thống cơ điện: Ống thép mạ kẽm cũng được sử dụng trong hệ thống cơ điện như hệ thống ống dẫn nước, hệ thống thoát nước và hệ thống điện. Chúng có khả năng chịu được tải trọng và bảo vệ ổn định cho các dây điện và ống dẫn.
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm

Bảng quy cách ống thép mạ kẽm

Tiêu chuẩn: BS 1387 – 1985/ ASTM A53 Grade A, Grade B, API-5L

Đường kính: 21 mm – 406 mm (1/2 inch – 16 inches)

Độ dày: 1.9 mm – 12.7 mm

Mục đích sử dụng: Dùng trong phòng cháy chữa cháy, lan can cầu, trụ biển bano quảng cáo, kèo xe…

Xuất xứ:

  • Việt Nam: Seah Việt Nam, Hòa Phát, Sunsteel Maruichi (Sunsco)…
  • Nhập khẩu: Trung Quốc.

BẢNG KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢNG & THỬ ÁP LỰC ỐNG THÉP ĐEN VÀ ỐNG MẠ KẼM (ASTM A53 GRADE A)

ĐVT: kg/cây

Đường kính ngoàiKích thướcĐộ dày thành ốngTrọng lượngThử áp lựcSố cây/bó
InchDNmmKg/mKg/cây (6m)atkPa
21.31/2152.771.277.62484800
26.73/4202.871.6910.14484800113
33.41253.382.551548480080
42.21.25323.563.3920.3483830061
4.854.4726.8212412400
48.31.5403.684.0524.383830052
5.085.4132.4612412400
60.32503.915.4432.641591590037
5.547.4844.8817217200
732.5655.168.6351.781721720027
88.93803.186.7240.3289890024
3.968.2949.7411011000
4.789.9259.52133.313330
5.4911.2967.7415315300
101.63.5903.187.7246.3267670016
3.969.5357.18777700
4.7811.4168.4611711700
114.341003.188.7152.2669690016
3.9610.7864.68868600
4.7812.9177.4610310300
5.5614.9189.4612112100
6.0216.0796.4213113100
6.3516.9101.413813800
141.351256.9613.4180.4670700016
6.9616.0996.54848400

 

BẢNG KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢNG & THỬ ÁP LỰC ỐNG THÉP ĐEN VÀ ỐNG MẠ KẼM (ASTM A53 GRADE A)

ĐVT: kg/cây

Đường kính ngoàiKích thướcĐộ dày thành ốngTrọng lượngThử áp lựcSố cây/bó
InchDNmmKg/mKg/cây (6m)atkPa
141.351255.1617.32103.92848400
5.5618.61111.66989800
6.5521.77130.6211511500
168.361503.9616.0596.370700010
4.7819.27115.62707000
5.1620.76124.56707000
5.5622.31133.86828200
6.3525.36152.16949400
7.1128.26169.5610510500
7.9231.32187.9211711700
8.7434.39206.3412912900
168.361509.5237.28223.681411410010
10.9742.56255.3616216200
291.182003.9621.01126.06545400
4.7825.26151.56545400
5.1627.22163.32595900
5.5629.28175.68636300
6.3533.31199.86727200
7.0436.81220.86787800
7.9241.81247.44909000
8.1842.55255.3929200
8.7445.34272.04999900
9.5249.42295.210810800
10.3153.08318.4811711700
11.1357.08342.4812612600
12.764.64387.8414414400

 

BẢNG KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢNG & THỬ ÁP LỰC ỐNG THÉP ĐEN VÀ ỐNG MẠ KẼM 

ĐVT: kg/cây

Đường kính ngoàiKích thướcĐộ dày thành ốngTrọng lượngThử áp lựcSố cây/bó
InchDNmmKg/mKg/cây (6m)atkPa
273102504.7831.62189.724343003
5.1634.08204.48474700
5.5636.77220.62505000
6.3541.65249.9585800
7.851.01306.06717100
8.7456.96341.76767600
9.2760.89365.34848400
11.1381.27487.6210110100
12.781.55489.311511500
323.8123005.1640.32241.923939003
5.5643.63261.78434300
6.3549.71298.26494900
7.9261.69370.14616100
8.3865.18390.08646400
8.7467.79406.74676700
9.5273.78442.68737300
10.3179.7478.2797800
11.1385.82514.92858500
12.797.43584.58979700

 

BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG ĐEN. ỐNG KẼM (BS 1387 – 1985)

Kích thước danh nghĩaĐường kính ngoàiĐộ dàyTrọng lượngSố cây/bó
inchAmmmmkg/cây
3/81017.31.94.43
1/21521.41.64.6927
1/21521.41.95.48
1/21521.42.15.74
1/21521.42.16
1/21522.22.16.23
2.17.5217
3.28.9
3/42026.91.65.99127
3/42026.91.97.03
3/42026.927.37
3/42026.92.17.71
3/42026.92.38.37
3/42026.92.69.35
3/42026.9413.55
12533.81.67.6291
12533.81.98.97
12533.829.41
12533.82.19.85
12533.82.310.72
12533.82.612
12533.82.812.84

 

BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG ĐEN. ỐNG KẼM (BS 1387 – 1985)

Kích thước danh nghĩaĐường kính ngoàiĐộ dàyTrọng lượngSố cây/bó
inchAmmmmkg/cây
12533.8313.67
12533.83.214.49
12533.8417.64
1 1/43242.51.69.6861
1 1/43242.51.911.41
1 1/43242.5211.98
1 1/43242.52.112.55
1 1/43242.52.313.68
1 1/43242.52.615.35
1 1/43242.52.916.99
1 1/43242.53.218.61
1 1/43242.5422.79
1 1/24048.4320.1561
1 1/24048.43.221.4
1 1/24048.43.623.86
1 1/24048.4426.28
1 1/24048.44.629.81
25060.21.815.5537
25060.2217.22
25060.22.118.05
25060.22.319.7
25060.22.622.16

 

BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG ĐEN. ỐNG KẼM (BS 1387 – 1985)

Kích thước danh nghĩaĐường kính ngoàiĐộ dàyTrọng lượngSố cây/bó
inchAmmmmkg/cây
25060.32.924.5937
25060.3325.43
25060.33.227.04
25060.33.630.2
25060.3433.32
25060.3540.91
2 1/265762.122.96
2 1/265762.325.08
2 1/265762.628.24
2 1/265762.931.37
2 1/265763.234.47
2 1/265763.638.56
2 1/26576442.61
2 1/26576552.53
38088.72.126.9119

 

BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG ĐEN. ỐNG KẼM (BS 1387 – 1985)

Kích thước danh nghĩaĐường kính ngoàiĐộ dàyTrọng lượngSố cây/bó
inchAmmmmkg/cây
38088.72.633.12
38088.72.936.8219
38088.73.240.53
38088.73.645.38
38088.7450.19
38088.7562
3 1/290101.6558
3 1/290101.65.7481.42
4100113.92.642.82
4100113.92.947.63
4100114.13.252.51
4100114.13.658.86
4100114.1465.16
4100114.14.572.97
4100114.1580.71
4100114.15.486.35

 

BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP MẠ NHÚNG NÓNG (BS 1387 : 1985)

Kích thước danh nghĩaĐường kính ngoàiĐộ dàyTrọng lượngSố cây/bó
inchAmmmmkg/cây
38088.72.633.12
38088.72.936.8219
38088.73.240.53
38088.73.645.38
38088.7450.19
38088.7562
3 1/290101.6558
3 1/290101.65.7481.42
4100113.92.642.82
4100113.92.947.63
4100114.13.252.51
4100114.13.658.86
4100114.1465.16
4100114.14.572.97
4100114.1580.71
4100114.15.486.35

Thép Hương Đạt chuyên cung cấp các loại ống thép mạ kẽm nhập khẩu, chính hãng, chất lượng cao, giá thành hợp lý tại thành phố Hồ Chí Minh. Quý khách có nhu cầu mua sản phẩm xin vui lòng liên hệ hotline 091.888.6088 để được tư vấn trực tiếp.

Sản phẩm tương tự

API-5L-ASTM-A53-A106-Grade-B-Sch40-Sch80-Sch-Std-1-4-to-24-Carbon-Seamless-Steel-Pipe
40