Skip to content Skip to footer

Ống Thép Đúc

Thép ống đúc, hay còn gọi là ống thép liền mạch, là loại thép được sản xuất từ phôi thép tròn đặc. Quy trình sản xuất bao gồm các bước nung nóng phôi thép, sau đó đẩy và kéo nó qua khuôn để tạo hình ống rỗng. Tiếp theo, phôi ống được làm rỗng ruột và nắn thẳng, kéo dài để tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh với độ dài và độ dày cần thiết. Ống thép đúc không có mối hàn, nên thường được ứng dụng trong các hoạt động đòi hỏi độ bền cơ học cao và khả năng chịu áp lực lớn như trong ngành dầu khí, hóa chất, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

ống thép đúc là gì?

Thép ống đúc, hay còn gọi là ống thép liền mạch, là loại thép được sản xuất từ phôi thép tròn đặc. Quy trình sản xuất bao gồm các bước nung nóng phôi thép, sau đó đẩy và kéo nó qua khuôn để tạo hình ống rỗng.

Tiếp theo, phôi ống được làm rỗng ruột và nắn thẳng, kéo dài để tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh với độ dài và độ dày cần thiết. Ống thép đúc không có mối hàn, nên thường được ứng dụng trong các hoạt động đòi hỏi độ bền cơ học cao và khả năng chịu áp lực lớn như trong ngành dầu khí, hóa chất, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

ống thép đúc là gì?
Ống thép đúc là gì?

Ưu điểm của ống thép đúc

Ống thép đúc có nhiều ưu điểm như độ bền cao, chịu được áp lực và nhiệt độ cao, độ chính xác cao, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ dàng sử dụng. Ngoài ra, nó cũng có thể được sản xuất với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với các yêu cầu khác nhau trong công nghiệp và xây dựng.

Trong lĩnh vực vận tải, chúng được sử dụng để làm các đường ống khí, đường ống dẫn nước, đường ống dẫn dầu và khí đốt. Nó cũng được sử dụng để làm các bộ phận trong các phương tiện giao thông, như ống xả khí động cơ, ống xả động cơ tàu thủy và đường ống nước trong tàu.

Trong lĩnh vực công nghiệp, ống thép đúc được sử dụng để làm các đường ống trong sản xuất và vận chuyển hóa chất, dung môi, dầu và khí. Nó cũng được sử dụng để làm các bộ phận trong các nhà máy luyện kim, như ống quay nóng, ống đường kính lớn và các bộ phận khác.

Trong lĩnh vực xây dựng, ống thép đúc được sử dụng để làm các cột, khung và đường ống trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Nó cũng được sử dụng để làm các đường ống trong các hệ thống cấp thoát nước và dẫn nước.

Tóm lại, ống thép đúc là vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng. Nhờ các ưu điểm của nó như độ bền cao, chịu được áp lực và nhiệt độ cao, độ chính xác cao và dễ dàng sử dụng, nó đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống.

Ưu điểm của ống thép đúc
Ưu điểm của ống thép đúc

TIÊU CHUẨN CỦA ỐNG THÉP ĐÚC

Có nhiều tiêu chuẩn được áp dụng cho ống thép đúc, tùy thuộc vào quốc gia và ứng dụng cụ thể. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến được sử dụng cho ống thép đúc:

  1. Tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials):
    • ASTM A53: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon không hàn, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống ống dẫn nước và hệ thống ống dẫn khí.
    • ASTM A106: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon không hàn, được sử dụng cho các ứng dụng cao áp và cao nhiệt.
    • ASTM A333: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon không hàn, được sử dụng cho ứng dụng ở nhiệt độ thấp.
    • ASTM A519: Tiêu chuẩn cho ống thép hợp kim hợp kim không hàn, được sử dụng cho các ứng dụng cơ khí.
  2. Tiêu chuẩn API (American Petroleum Institute):
    • API 5L: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon và hợp kim, được sử dụng rộng rãi trong ngành dầu khí và dẫn khí.
  3. Tiêu chuẩn EN (European Norm):
    • EN 10210: Tiêu chuẩn cho ống thép hàn và không hàn dùng cho ứng dụng kết cấu.
    • EN 10216: Tiêu chuẩn cho ống thép không hàn dùng cho ứng dụng nhiệt độ cao.
    • EN 10297: Tiêu chuẩn cho ống thép không hàn dùng cho ứng dụng cơ khí.
  4. Tiêu chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards):
    • JIS G3454: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon không hàn dùng cho ứng dụng nhiệt độ và áp lực trung bình.
    • JIS G3456: Tiêu chuẩn cho ống thép carbon không hàn dùng cho ứng dụng nhiệt độ và áp lực cao.

ỨNG DỤNG CỦA ỐNG THÉP ĐÚC

Ống thép đúc có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau nhờ vào đặc tính vượt trội như độ bền cao, khả năng chịu áp lực lớn, và khả năng chống chịu môi trường làm việc khắc nghiệt. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu của ống thép đúc:

  • Ngành Dầu Mỏ và Khí Đốt: Ống thép đúc được sử dụng rộng rãi trong việc khai thác, vận chuyển và chế biến dầu mỏ và khí tự nhiên. Chúng được sử dụng làm đường ống dẫn dầu, đường ống dẫn khí đốt, cũng như trong các cấu trúc giếng khoan.
  • Ngành Hóa Chất: Trong ngành hóa chất, ống thép đúc được sử dụng để vận chuyển các chất lỏng và khí hóa học ở nhiều nhiệt độ và áp suất khác nhau, đòi hỏi khả năng chịu ăn mòn và độ bền cao.
  • Ngành Năng Lượng: Các nhà máy năng lượng, bao gồm cả nhà máy nhiệt điện, nhà máy điện hạt nhân, và nhà máy thủy điện, sử dụng ống thép đúc trong các hệ thống làm mát, hệ thống ống dẫn hơi, và ống dẫn nước.
  • Xây Dựng và Cơ Sở Hạ Tầng: Ống thép đúc được sử dụng trong xây dựng cầu, đường ống nước dưới lòng đất, hệ thống thoát nước, và trong các cấu trúc hỗ trợ khác nhau. Chúng cung cấp sức mạnh và độ tin cậy cho các công trình lớn.
  • Sản Xuất và Công Nghiệp: Trong sản xuất, ống thép đúc được sử dụng trong hệ thống lò hơi, dẫn khí thải, và các ứng dụng khác đòi hỏi sự chịu đựng cao đối với nhiệt độ và áp suất.
  • Ngành Biển: Ống thép đúc cũng được sử dụng trong xây dựng tàu biển, tàu ngầm, và các cấu trúc nổi khác, nơi chúng cần chịu đựng áp suất cao từ môi trường nước biển và khả năng chống ăn mòn từ nước biển.
  • Lĩnh vực Ô tô và Đường sắt: Trong công nghiệp ô tô và đường sắt, ống thép đúc được sử dụng trong khung gầm, hệ thống xả và hệ thống phanh của các loại xe.
Ứng dụng của ống thép đúc
Ứng dụng của ống thép đúc

Bảng tiêu chuẩn ống thép đúc

Mục đích sử dụng sản xuất thiết bị áp lực, nồi hơi, dùng trong đóng tàu, chế tạo cơ khí trong hệ thống cơ nhiệt và điện trở, làm giàn nóng và giàn lạnh trong sản xuất nước đá, làm đường ống dẫn dầu và gas.

BẢNG KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP ĐÚC (API/ ASTM/ ASME)

Kích thướcĐộ dày102030STD4060XS80100120140160XXS
Đường kính ngoàiInchDNTrọng lượng
114.34 mm6.026.028.568.5611.1313.4917.12
 kg/m16.0716.0723.223.228.3233.5441.03
141.35125mm6.556.559.529.5212.715.8819.05
 kg/m21.7721.7730.9430.9440.2849.1157.43
168.36150mm7.117.1110.9710.9714.2718.2621.95
 kg/m28.2628.2642.5642.5654.267.5679.22
219.18200mm6.357.048.188.1810.3112.712.715.0918.2620.6223.0122.22
 kg/m33.3136.3142.5542.5553.0864.6464.6475.9290.44109.92111.27107.88
27310250mm6.357.89.279.2712.712.715.0918.2621.4425.428.5725.4
 kg/m41.7551.0160.2960.2981.5281.5295.97114.7133155.09172.21155.09
323.812300mm6.358.389.5210.3114.2712.717.4821.4425.428.5733.3225.4
 kg/m49.7165.1873.7879.7108.9297.43132.04159.86186.9120.8238.68186.91
355.614350mm6.357.929.529.5211.1315.0912.719.0523.8327.7931.7535.71
 kg/m54.6967.981.2581.2594.55126.71107.39158.1194.96224.65253.56281.7
406.416400mm6.357.929.529.5212.716.6612.721.4426.1930.9636.5340.49
 kg/m62.6477.8393.1793.17123.3160.12123.3203.53245.56286.64333.19365.35
45718450mm6.357.92111.39.5214.4719.0512.723.8329.3634.9239.6745.24
 kg/m70.687.75122.43105.1155.87205.83139.2254.67309.76363.64408.45459.59
50820500mm6.3595.21279.5215.0920.6212.726.1932.5438.144.4550.01
 kg/m78.55117.02155.12117.02183.42247.83155.12311.17381.53441.19508.11564.81
55922550mm6.359.531279.522.212.728.634.941.347.654
 kg/m86.54129.13171.09129294.25171.09373.83451.42527.02600.63672.26
61024600mm6.359.521479.5217.4824.6112.730.9638.8946.02523.3759.54
 kg/m94.46140.88209.5140.88255.24355.02186.94441.78547.33639.58719.63807.63

BẢNG KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP ĐÚC (API/ ASTM/ ASME)

Kích thướcĐộ dày102030STD4060XS80100120140160XXS
Đường kính ngoàiInchDNTrọng lượng
10.31/86 mm1.731.732.412.41
 kg/m0.370.370.470.47
13.71/48mm2.242.243.023.02
 kg/m0.630.630.820.82
17.13/810mm2.312.313.23.2
 kg/m0.840.841.11.1
21.31/215mm2.772.773.733.734.787.47
 kg/m1.271.271.621.621.952.55
26.73/420mm2.872.873.913.915.567.82
 kg/m1.691.692.22.22.93.64
33.4125mm3.383.384.554.556.359.09
 kg/m2.52.53.243.244.245.45
42.21 1/432mm3.563.564.854.856.359.7
 kg/m3.393.394.474.475.617.77
48.31 1/240mm3.683.685.085.087.1410.16
 kg/m4.054.055.415.417.259.56
60.3250mm3.913.915.545.548.7411.07
 kg/m5.445.447.487.4811.1113.44
732 1/265mm5.165.167.017.019.5214.02
 kg/m8.638.6311.4111.4114.920.39
7665mm5.165.167.017.019.5214.02
 kg/m9.019.0111.9311.9315.6121.43
88.9380mm5.495.497.627.6211.1315.24
 kg/m11.2911.2915.2715.2721.3527.68
101.63 1/280mm5.745.748.088.08
 kg/m13.5713.5718.6318.63

Thép Hương Đạt chuyên cung cấp các loại ống thép đúc nhập khẩu, chính hãng, chất lượng cao, giá thành hợp lý tại thành phố Hồ Chí Minh. Quý khách có nhu cầu mua sản phẩm xin vui lòng liên hệ hotline 091.888.6088 để được tư vấn trực tiếp.

Sản phẩm tương tự

OLYMPUS DIGITAL CAMERA
40