- Tiêu chuẩn: ASTM A53 Grade A, Grade B/ BS 1387 – 1985/ TCVN 3783 – 83
- Đường kính: 21 mm – 406 mm (1/2 inch – 16 inches)
- Độ dày: 0.7 mm – 12.7 mm
- Mục đích sử dụng: cơ khí, giàn giáo, lan can, cột kèo, khoan giếng…
- Xuất xứ: Seah Việt Nam, Hòa Phát, Sunsteel Maruichi (Sunsco)…
ống thép đen là gì?
Ống thép đen là loại ống được làm từ thép carbon mà không trải qua quá trình mạ kẽm hoặc bất kỳ hình thức bảo vệ bề mặt nào khác chống lại sự ăn mòn. Tên gọi “đen” xuất phát từ màu sắc tự nhiên của thép sau khi sản xuất, thường là màu đen hoặc màu xám đen do quá trình cán nóng.
Ống thép đen thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao như hệ thống cấp khí và các công trình xây dựng trong nhà. Chúng cũng thường được dùng để chế tạo các khung xe, cầu trục, và trong các ngành công nghiệp nặng khác. Tuy nhiên, nếu sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt, ống thép đen cần được sơn phủ hoặc bảo vệ bằng cách khác để giảm thiểu sự ăn mòn.
Ưu điểm CỦA ỐNG THÉP ĐEN
Ống thép đen có một số ưu điểm quan trọng làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Dưới đây là một số ưu điểm chính của ống thép đen:
- Chi phí thấp: Do không trải qua quá trình mạ kẽm hoặc bất kỳ xử lý bề mặt nào khác để chống ăn mòn, ống thép đen thường rẻ hơn so với các loại ống thép đã được xử lý khác. Điều này làm cho chúng trở thành một lựa chọn kinh tế cho các dự án có ngân sách hạn chế.
- Dễ gia công: Ống thép đen có thể được cắt, hàn và uốn dễ dàng hơn so với thép đã được mạ hoặc xử lý. Điều này làm cho chúng trở thành một lựa chọn lý tưởng cho việc chế tạo và các ứng dụng xây dựng mà ở đó hình dạng và kích thước tùy chỉnh là cần thiết.
- Sức mạnh và độ bền: Ống thép đen mang lại sự bền chắc cao và khả năng chịu tải tốt, làm cho chúng thích hợp cho các ứng dụng cơ khí và cấu trúc, như hệ thống đường ống công nghiệp, khung xe và các kết cấu hỗ trợ.
- Khả năng chịu nhiệt: Ống thép đen có khả năng chịu nhiệt tốt, cho phép sử dụng trong các môi trường nhiệt độ cao mà không lo ngại về sự biến dạng hoặc suy yếu cấu trúc.
- Tính linh hoạt: Nhờ tính linh hoạt trong việc xử lý và gia công, ống thép đen có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau từ dân dụng đến công nghiệp, bao gồm xây dựng và sản xuất.
TIÊU CHUẨN ỐNG THÉP ĐEN
Tiêu chuẩn cho ống thép đen có thể thay đổi tùy theo quốc gia và tổ chức tiêu chuẩn cụ thể. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến được áp dụng cho ống thép đen:
- ASTM A53: Tiêu chuẩn ASTM A53 của Hiệp hội Vật liệu và Công nghệ Tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM) đặc tả ống thép carbon hàn dùng cho các ứng dụng công nghiệp và dân dụng chung. Tiêu chuẩn này áp dụng cho cả ống thép đen và ống thép mạ kẽm.
- EN 10255: Tiêu chuẩn này do Cơ quan Tiêu chuẩn Châu Âu (European Committee for Standardization – CEN) đặc tả các yêu cầu kỹ thuật cho ống thép không hàn dùng cho các ứng dụng chịu áp lực.
- DIN 2440: Tiêu chuẩn của Đức đặc tả ống thép không hàn và phụ kiện ống thép dùng cho hệ thống dẫn nước, khí và dầu.
- BS 1387: Tiêu chuẩn của Vương quốc Anh đặc tả yêu cầu kỹ thuật cho ống thép không hàn dùng cho các ứng dụng dẫn nước, dẫn khí và dẫn dầu.
- JIS G3454: Tiêu chuẩn của Nhật Bản đặc tả ống thép carbon và thép hợp kim dùng cho các ứng dụng dẫn khí, dẫn nước, và dẫn dầu.
ứng dụng của ống thép đen
- Hệ thống dẫn dầu và khí đốt: Ống thép đen thường được sử dụng để dẫn dầu, khí đốt và các loại chất lỏng khác từ nơi sản xuất đến các điểm sử dụng hoặc lưu trữ.
- Hệ thống dẫn nước: Trong một số ứng dụng, ống thép đen có thể được sử dụng để dẫn nước, đặc biệt là trong các hệ thống dẫn nước nóng, hệ thống dẫn nước cấp thấp áp, hoặc các hệ thống dẫn nước không cần độ bền cao.
- Các ứng dụng công nghiệp và xây dựng: Ống thép đen cũng được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp như hệ thống thoát nước, hệ thống cấp thoát khí, hệ thống cấp nước dùng cho sản xuất, cũng như trong các dự án xây dựng như cấu trúc nhà, giàn giáo, và hệ thống ống dẫn khác.
- Công nghiệp ô tô và đóng tàu: Ống thép đen cũng được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp ô tô và đóng tàu như là phụ tùng, hệ thống dẫn dầu hoặc khí, và các mục đích khác.
- Các ứng dụng cơ khí và gia công: Trong một số trường hợp, ống thép đen có thể được sử dụng trong các ứng dụng gia công hoặc cơ khí như là vật liệu cho các khung kết cấu, bảo vệ cho các dây điện, hoặc trong quá trình gia công khác.
Bảng quy cách ống thép đen
BẢNG KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢN VÀ THỬ ÁP LỰC ỐNG THÉP ĐEN VÀ ỐNG MẠ KẼM (ASTM A53 GRADE A)
Đường kính ngoài | Kích thước | Độ dày thành ống | Trọng lượng | Thử áp lực | Số cây/ bó | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Inch | DN | mm | Kg/m | Kg/cây (6m) | at | kPa | ||
21.3 | 1/2 | 15 | 2.77 | 1.27 | 7.62 | 48 | 4800 | 168 |
26.7 | 3/4 | 20 | 2.87 | 1.69 | 10.14 | 48 | 4800 | 113 |
33.4 | 1 | 25 | 3.38 | 2.5 | 15 | 48 | 4800 | 80 |
42.2 | 1 1/4 | 32 | 3.56 | 3.39 | 20.34 | 83 | 8200 | 61 |
4.85 | 4.47 | 26.82 | 124 | 12400 | ||||
48.3 | 1 1/2 | 40 | 3.68 | 4.05 | 24.3 | 83 | 8200 | 52 |
5.08 | 5.41 | 32.46 | 124 | 12400 | ||||
60.3 | 2 | 50 | 3.91 | 5.44 | 32.64 | 159 | 15900 | 37 |
5,54 | 7.48 | 44.88 | 172 | 17200 | ||||
73 | 2 1/2 | 65 | 5.16 | 8.63 | 51.78 | 172 | 17200 | 27 |
88.9 | 3 | 80 | 3.18 | 6.72 | 40.32 | 89 | 8900 | 24 |
3.96 | 8.29 | 49.74 | 110 | 11000 | ||||
4.78 | 9.92 | 59.52 | 133.3 | 13330 | ||||
5.49 | 11.29 | 67.74 | 153 | 15300 | ||||
101.6 | 3 1/2 | 90 | 3.18 | 7.72 | 46.32 | 67 | 6700 | 16 |
3.96 | 9.53 | 57.18 | 77 | 7700 | ||||
4.78 | 11.41 | 68.46 | 117 | 11700 | ||||
114.3 | 4 | 100 | 3.18 | 8.71 | 52.26 | 69 | 6900 | 16 |
3.96 | 10.78 | 64.68 | 86 | 8600 | ||||
4.78 | 12.91 | 77.46 | 103 | 10300 | ||||
5.56 | 14.91 | 89.46 | 121 | 12100 | ||||
6.02 | 16.07 | 96.42 | 131 | 13100 | ||||
6.35 | 16.9 | 101.4 | 138 | 13800 | ||||
141.3 | 5 | 125 | 3.96 | 13.41 | 80.46 | 70 | 7000 | 16 |
4.78 | 16.09 | 96.54 | 84 | 8400 | ||||
BẢNG KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢNG & THỬ ÁP LỰC ỐNG THÉP ĐEN VÀ ỐNG MẠ KẼM (ASTM A53 GRADE A)
Đường kính ngoài | Kích thước | Độ dày thành ống | Trọng lượng | Thử áp lực | Số cây/ bó | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Inch | DN | mm | Kg/m | Kg/cây (6m) | at | kPa | ||
141.3 | 5 | 125 | 5.16 | 17.32 | 103.92 | 84 | 8400 | |
5.56 | 18.61 | 111.66 | 98 | 9800 | ||||
6.55 | 21.77 | 130.62 | 115 | 11500 | ||||
168.3 | 6 | 150 | 3.96 | 16.05 | 96.3 | 70 | 7000 | 10 |
4.78 | 19.27 | 115.62 | 70 | 7000 | ||||
5.16 | 20.6 | 124.56 | 70 | 7000 | ||||
5.56 | 22.31 | 133.86 | 82 | 8200 | ||||
6.35 | 25.36 | 152.16 | 94 | 9400 | ||||
7.11 | 28.26 | 169.56 | 105 | 10500 | ||||
7.92 | 31.32 | 187.92 | 117 | 11700 | ||||
8.74 | 34.39 | 206.34 | 129 | 12900 | ||||
168.3 | 6 | 150 | 9.52 | 37.28 | 223.68 | 141 | 14100 | 10 |
10.97 | 42.56 | 255.36 | 162 | 16200 | ||||
219.1 | 8 | 200 | 3.96 | 21.01 | 126.06 | 54 | 5400 | 7 |
4.78 | 25.26 | 151.56 | 59 | 5900 | ||||
5.16 | 27.22 | 163.32 | 54 | 5400 | ||||
5.56 | 29.28 | 175.68 | 63 | 6300 | ||||
6.35 | 33.91 | 203.46 | 72 | 7200 | ||||
7.04 | 36.81 | 220.86 | 78 | 7800 | ||||
7.92 | 41.24 | 247.44 | 90 | 9000 | ||||
8.74 | 45.34 | 272.04 | 99 | 9900 | ||||
9.52 | 49.2 | 295.2 | 108 | 10800 | ||||
10.31 | 53.08 | 318.48 | 117 | 11700 | ||||
11.13 | 57.08 | 342.48 | 126 | 12600 | ||||
12.7 | 64.64 | 387.84 | 144 | 14400 | ||||
BẢNG KÍCH THƯỚC, TRỌNG LƯỢNG & THỬ ÁP LỰC ỐNG THÉP ĐEN VÀ ỐNG
Đường kính ngoài | Kích thước | Độ dày thành ống | Trọng lượng | Thử áp lực | Số cây/bó | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Inch | DN | mm | Kg/m | Kg/cây (6m) | at | kPa | ||
273 | 10 | 250 | 4.78 | 31.62 | 189.72 | 43 | 4300 | 3 |
5.16 | 34.08 | 204.48 | 47 | 4700 | ||||
5.56 | 36.77 | 220.62 | 50 | 5000 | ||||
6.35 | 41.65 | 249.9 | 58 | 5800 | ||||
7.8 | 51.01 | 306.06 | 71 | 7100 | ||||
8.74 | 56.96 | 341.76 | 76 | 7600 | ||||
9.27 | 60.89 | 365.34 | 84 | 8400 | ||||
11.13 | 81.27 | 487.62 | 101 | 10100 | ||||
12.7 | 81.55 | 489.3 | 115 | 11500 | ||||
323.8 | 12 | 300 | 5.16 | 40.32 | 241.92 | 39 | 3900 | 3 |
5.56 | 43.63 | 261.78 | 43 | 4300 | ||||
6.35 | 49.71 | 298.26 | 49 | 4900 | ||||
7.92 | 61.69 | 370.14 | 61 | 6100 | ||||
8.38 | 65.18 | 390.08 | 64 | 6400 | ||||
8.74 | 67.79 | 406.74 | 67 | 6700 | ||||
9.52 | 73.78 | 442.68 | 73 | 7300 | ||||
10.31 | 79.7 | 478.2 | 79 | 7800 | ||||
11.13 | 85.82 | 514.92 | 85 | 8500 | ||||
12.7 | 97.43 | 584.58 | 97 | 9700 | ||||
BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG ĐEN, ỐNG KẼM (BS 1387-1985)
Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Số cây/bó | |
---|---|---|---|---|---|
inch | A | mm | mm | kg/cây | |
3/8 | 10 | 17.3 | 1.9 | 4.43 | |
1/2 | 15 | 21.4 | 1.6 | 4.69 | 27 |
1/2 | 15 | 21.4 | 1.9 | 5.48 | |
1/2 | 15 | 21.4 | 2.1 | 5.74 | |
1/2 | 15 | 21.4 | 2.1 | 6 | |
1/2 | 15 | 22.2 | 2.1 | 6.23 | |
2.1 | 7.5 | 217 | |||
3.2 | 8.9 | ||||
3/4 | 20 | 26.9 | 1.6 | 5.99 | 127 |
3/4 | 20 | 26.9 | 1.9 | 7.03 | |
3/4 | 20 | 26.9 | 2 | 7.37 | |
3/4 | 20 | 26.9 | 2.1 | 7.71 | |
3/4 | 20 | 26.9 | 2.3 | 8.37 | |
3/4 | 20 | 26.9 | 2.6 | 9.35 | |
3/4 | 20 | 26.9 | 4 | 13.55 | |
1 | 25 | 33.8 | 1.6 | 7.62 | 91 |
1 | 25 | 33.8 | 1.9 | 8.97 | |
1 | 25 | 33.8 | 2 | 9.41 | |
1 | 25 | 33.8 | 2.1 | 9.85 | |
1 | 25 | 33.8 | 2.3 | 10.72 | |
1 | 25 | 33.8 | 2.6 | 12 | |
1 | 25 | 33.8 | 2.8 | 12.84 | |
Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng | Số cây/bó | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inch | A | mm | mm | Kg/cây | |||
1 | 25 | 33.8 | 3 | 13.67 | 91 | ||
1 | 25 | 33.8 | 3.2 | 14.49 | |||
1 | 25 | 33.8 | 4 | 17.64 | |||
1 1/4 | 32 | 42.5 | 1.6 | 9.68 | 61 | ||
1 1/4 | 32 | 42.5 | 1.9 | 11.41 | |||
1 1/4 | 32 | 42.5 | 2 | 11.98 | |||
1 1/4 | 32 | 42.5 | 2.1 | 12.55 | |||
1 1/4 | 32 | 42.5 | 2.3 | 13.58 | |||
1 1/4 | 32 | 42.5 | 2.6 | 15.35 | |||
1 1/4 | 32 | 42.5 | 2.9 | 16.99 | |||
1 1/2 | 40 | 42.5 | 3.2 | 18.61 | 61 | ||
1 1/2 | 40 | 42.5 | 4 | 22.79 | |||
1 1/2 | 40 | 48.4 | 3 | 20.15 | |||
1 1/2 | 40 | 48.4 | 3.2 | 21.16 | |||
1 1/2 | 40 | 48.4 | 3.6 | 23.86 | |||
1 1/2 | 40 | 48.4 | 4 | 26.28 | |||
1 1/2 | 40 | 48.4 | 4.6 | 29.81 | |||
2 | 50 | 60.2 | 1.8 | 15.55 | 37 | ||
2 | 50 | 60.2 | 2 | 17.22 | |||
2 | 50 | 60.2 | 2.1 | 18.05 | |||
2 | 50 | 60.2 | 2.3 | 19.07 | |||
2 | 50 | 60.2 | 2.6 | 22.16 | |||
BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG ĐEN, ỐNG KẼM (BS 1387-1985)
Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoại | Độ dày | Trọng lượng | Số cây/bó | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Inch | A | mm | mm | Kg/cây | |||
2 | 50 | 60.3 | 2.9 | 24.59 | 37 | ||
2 | 50 | 60.3 | 3 | 25.43 | |||
2 | 50 | 60.3 | 3.2 | 27.04 | |||
2 | 50 | 60.3 | 3.6 | 30.02 | |||
2 | 50 | 60.3 | 4.1 | 30.32 | |||
2 | 50 | 60.3 | 5 | 30.92 | |||
2 1/2 | 65 | 76 | 2.1 | 27.96 | |||
2 1/2 | 65 | 76 | 2.3 | 25.08 | |||
2 1/2 | 65 | 76 | 2.6 | 28.24 | |||
2 1/2 | 65 | 76 | 2.9 | 31.37 | |||
2 1/2 | 65 | 76 | 3.2 | 34.47 | |||
2 1/2 | 65 | 76 | 3.6 | 38.66 | |||
2 1/2 | 65 | 76 | 4 | 41.55 | |||
2 1/2 | 65 | 76 | 5 | 52.53 | |||
3 | 80 | 88.7 | 2.1 | 26.91 | 19 | ||
Kích thước danh nghĩa | Đường kính ngoại | Độ dày | Trọng lượng | Số cây/bó | |
---|---|---|---|---|---|
Inch | A | mm | mm | Kg/cây | |
3 | 80 | 88.7 | 2.6 | ||
3 | 80 | 88.7 | 2.9 | 19 | |
3 | 80 | 88.8 | 3.2 | ||
3 | 80 | 88.8 | 3.6 | ||
3 | 80 | 88.8 | 4 | ||
3 | 80 | 88.8 | 5 | ||
3 1/2 | 90 | 101.6 | 4 | ||
3 1/2 | 90 | 101.6 | 5.4 | ||
4 | 100 | 113.9 | 2.6 | ||
4 | 100 | 113.9 | 2.9 | ||
4 | 100 | 114.1 | 3.2 | ||
4 | 100 | 114.1 | 3.6 | ||
4 | 100 | 114.1 | 4 | ||
4 | 100 | 114.1 | 4.5 | ||
4 | 100 | 114.1 | 5 | ||
4 | 100 | 114.1 | 5.4 | ||
BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP ĐEN SIÊU DÀY (TCCS 01: 2016/OTHP)
Độ dày | 4 | 4.2 | 4.5 | 4.8 | 5 | 5.2 | 5.5 | 6 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đường kính ngoài (mm) | Số cây/bó | ||||||||
48.2 | 61 | 22.61 | 23.62 | 25.1 | |||||
48.1 | 52 | 27.28 | 29.03 | 30.75 | 30.75 | 31.89 | |||
59.9 | 37 | 33.09 | 34.6 | 36.89 | 39.13 | 40.62 | |||
75.6 | 27 | 42.38 | 44.37 | 47.34 | 50.29 | 52.23 | 54.17 | 57.05 | 61.79 |
88.3 | 24 | 49.9 | 52.27 | 55.8 | 59.31 | 61.63 | 63.94 | 67.39 | 73.07 |
113.5 | 16 | 64.81 | 67.93 | 72.58 | 77.2 | 80.27 | 83.33 | 87.89 | 95.44 |
126.8 | 16 | 72.58 | 76.19 | 81.43 | |||||
BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP ĐEN, ỐNG TÔN KẼM CUỐN (TCVN 3783 – 83)
Độ dày | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đường kính ngoại (mm) | Số cây/bó | ||||||||||||||||
12.7 | 100 | 1.24 | |||||||||||||||
13.8 | 100 | 1.36 | 1.54 | 1.72 | 1.89 | 2.07 | 2.24 | 2.57 | 2.73 | ||||||||
15.9 | 100 | 1.57 | 1.79 | 2 | 2.26 | 2.41 | 2.61 | 3 | 3.2 | 3.76 | |||||||
19.1 | 168 | 1.91 | 2.17 | 2.42 | 2.68 | 2.93 | 3.18 | 3.67 | 3.91 | 4.61 | 5.06 | ||||||
21.2 | 168 | 2.12 | 2.41 | 2.7 | 2.99 | 3.27 | 3.55 | 4.1 | 4.37 | 5.17 | 5.68 | ||||||
22 | 168 | 2.21 | 2.51 | 2.81 | 3.11 | 3.4 | 3.69 | 4.27 | 4.55 | 5.38 | 5.92 | ||||||
22.2 | 168 | 2.23 | 2.53 | 2.84 | 3.14 | 3.43 | 3.73 | 4.31 | 4.59 | 5.43 | 5.98 | ||||||
25 | 113 | 2.52 | 2.86 | 3.21 | 3.55 | 3.89 | 4.23 | 4.89 | 5.22 | 6.18 | 6.81 | ||||||
25.4 | 113 | 2.56 | 2.91 | 3.26 | 3.61 | 3.96 | 4.3 | 4.97 | 5.3 | 6.29 | 6.92 | ||||||
26.65 | 113 | 3.06 | 3.43 | 3.8 | 4.16 | 4.52 | 5.23 | 5.58 | 6.62 | 7.29 | |||||||
28 | 113 | 3.22 | 3.61 | 4 | 4.38 | 4.76 | 5.51 | 5.88 | 6.98 | 7.69 | |||||||
31.8 | 80 | 4.12 | 4.56 | 5.03 | 5.43 | 6.34 | 6.73 | 7.99 | 8.82 | ||||||||
32 | 80 | 4.14 | 4.59 | 5.03 | 5.47 | 6.34 | 6.77 | 8.04 | 8.88 | ||||||||
33.5 | 80 | 4.81 | 5.27 | 5.74 | 6.65 | 7.1 | 8.44 | 9.32 | |||||||||
35 | 80 | 5.03 | 5.52 | 6.6 | 7.6 | 7.41 | 8.87 | 9.77 | |||||||||
38.1 | 61 | 5.49 | 6.02 | 6.55 | 7.6 | 8.12 | 9.67 | 10.68 | |||||||||
40 | 61 | 6.33 | 6.89 | 8 | 8.55 | 10.17 | 11.25 | 12.83 | 13.87 | 15.41 | 16.42 | 17.42 | 18.9 | ||||
42.2 | 61 | 7.65 | 7.28 | 8.45 | 9.03 | 10.76 | 11.29 | 13.58 | 14.69 | 16.32 | 17.4 | 18.47 | 20.04 | ||||
48.1 | 52 | 8.01 | 8.33 | 9.67 | 9.55 | 11.27 | 13.64 | 15.59 | 16.87 | 18.77 | 20.02 | 21.26 | 23.1 | ||||
50.3 | 52 | 8.09 | 8.72 | 10.13 | 10.34 | 12.33 | 14.29 | 16.34 | 17.68 | 19.68 | 21 | 22.3 | 24.24 | ||||
50.8 | 52 | 9.57 | 8.81 | 10.23 | 10.83 | 12.92 | 14.44 | 16.51 | 17.87 | 19.89 | 21.22 | 22.54 | 24.5 | ||||
59.9 | 37 | 12.13 | 10.42 | 12.12 | 10.94 | 13.05 | 17.13 | 19.6 | 21.23 | 23.66 | 25.26 | 26.85 | 29.21 | ||||
75.6 | 27 | 14.19 | 13.21 | 15.37 | 12.96 | 15.47 | 21.78 | 24.95 | 27.04 | 30.16 | 32.23 | 34.28 | 37.34 | ||||
88.3 | 24 | 15.47 | 18 | 16.45 | 19.66 | 25.54 | 29.97 | 31.74 | 35.42 | 37.87 | 40.3 | 43.92 | |||||
108 | 16 | 19.27 | 23.04 | 31.37 | 35.97 | 39.03 | 43.59 | 46.61 | 49.62 | 54.12 | |||||||
113.5 | 16 | 28.29 | 33 | 37.84 | 41.06 | 45.86 | 49.05 | 52.23 | 56.97 | ||||||||
126.8 | 16 | 29.75 | 36.93 | 42.37 | 45.98 | 51.37 | 54.96 | 58.52 | 63.86 | ||||||||
Thép Hương Đạt chuyên cung cấp các loại ống thép đen nhập khẩu chất lượng cao, giá thành hợp lý tại thành phố Hồ Chí Minh. Quý khách có nhu cầu mua sản phẩm xin vui lòng liên hệ hotline 091.888.6088 để được tư vấn trực tiếp.
Sản phẩm tương tự
No posts found