Thép Hộp Vuông Đen
Thép hộp vuông đen là một loại thép có hình dạng chữ nhật với các cạnh đều nhau và góc vuông. “Đen” trong tên gọi chỉ ra rằng bề mặt của thép không được mạ kẽm hoặc các lớp phủ bảo vệ khác, do đó có màu đen hoặc màu xám sắc nét. Thép hộp vuông đen thường được sản xuất từ thép carbon có chất lượng phổ biến và có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Đối với các ứng dụng đòi hỏi bề mặt sáng bóng hoặc khả năng chống ăn mòn tốt hơn, có thể yêu cầu thép hộp vuông được mạ kẽm hoặc sơn phủ.
Bài viết này, Thép Hương Đạt sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về những ưu điểm vượt trội của thép hộp vuông đen, giúp bạn đưa ra lựa chọn thông minh cho công trình của mình.
giới thiệu thép hộp vuông đen
Thép hộp vuông đen là một loại thép có hình dạng chữ nhật với các cạnh đều nhau và góc vuông. “Đen” trong tên gọi chỉ ra rằng bề mặt của thép không được mạ kẽm hoặc các lớp phủ bảo vệ khác, do đó có màu đen hoặc màu xám sắc nét. Thép hộp vuông đen thường được sản xuất từ thép carbon có chất lượng phổ biến và có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Đối với các ứng dụng đòi hỏi bề mặt sáng bóng hoặc khả năng chống ăn mòn tốt hơn, có thể yêu cầu thép hộp vuông được mạ kẽm hoặc sơn phủ.
Thép hộp vuông đen thường được sản xuất từ thép carbon, một loại thép phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ tính linh hoạt và chi phí thấp. Loại thép này có khả năng chịu lực tốt và có độ bền cơ học cao, điều này làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các công trình xây dựng, cơ khí và sản xuất.
Ứng dụng của thép hộp vuông đen là rất đa dạng. Trong xây dựng, chúng thường được sử dụng để tạo ra các kết cấu khung, tấm nền, hoặc các bộ phận kỹ thuật khác. Trong công nghiệp cơ khí, chúng có thể được sử dụng để sản xuất các thiết bị máy móc, các bộ phận kỹ thuật, hoặc các cấu trúc hỗ trợ. Ngoài ra, các ứng dụng trong các lĩnh vực như đóng tàu, sản xuất ô tô, và nông nghiệp cũng thường sử dụng thép hộp vuông đen.
Cấu tạo:
Thép hộp vuông đen được tạo ra chủ yếu từ nguyên liệu sắt kết hợp với một lượng nhất định carbon. Sự pha trộn này không chỉ tăng cường độ cứng và độ bền của sản phẩm mà còn cải thiện khả năng chịu lực. Để ngăn chặn sự ăn mòn, việc phủ mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng thường được thực hiện, đồng thời cũng giúp tăng cường khả năng chịu lực của thép.
Thép hộp vuông đen thường có độ dài từ 6m đến 12m khi sản xuất trong nước, và có thể lớn hơn 12m đối với thép nhập khẩu. Tuy nhiên, việc vận chuyển sản phẩm tới công trình có thể bị hạn chế bởi độ dài, do đó độ dài 6m thường được ưu tiên để thuận tiện cho quá trình vận chuyển.
Ưu và nhược điểm của thép hộp vuông đen
Thép hộp vuông đen có nhữn ưu nhược điểm sau:
Ưu điểm
- Có khả năng chịu lực tốt, không dễ bị bóp méo, cong vênh,…
- Đây là vật liệu có tính ứng dụng cao, dễ thi công.
- Được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn quốc tế
- Có tuổi thọ cao, khả năng chống oxy hóa tốt, chống ăn mòn và có độ bền cao.
Nhược điểm
- Thép hộp vuông đen không phù hợp trong những môi trường khắc nghiệt như nước biển, môi trường có tính axit,…
- Không được dùng trong nhiều công trình yêu cầu tính thẩm mỹ do bề mặt ó màu đen.
Bảng quy chuẩn thép hộp vuông đen
BẢNG QUY CHUẨN THÉP HỘP VUÔNG ĐEN, VUÔNG TÔN KẼM CUỐN (ASTM A500)
ĐVT: Kg/cây
Độ dày | Số cây/bó | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kích thước | |||||||||||||||||||
12 x 12 | 100 | 1.47 | 1.66 | 1.9 | 2.03 | 2.21 | 2.39 | 2.72 | |||||||||||
14 x 14 | 100 | 1.74 | 1.97 | 2.2 | 2.41 | 2.63 | 2.84 | 3.25 | 3.45 | ||||||||||
16 x 16 | 100 | 2 | 2.27 | 2.5 | 2.79 | 3.04 | 3.29 | 3.78 | 4.01 | ||||||||||
20 x 20 | 100 | 2.53 | 2.87 | 3.2 | 3.54 | 3.87 | 4.2 | 4.83 | 5.14 | 6.05 | 6.63 | ||||||||
25 x 25 | 100 | 3.19 | 3.62 | 4.1 | 4.48 | 4.91 | 5.33 | 6.15 | 6.56 | 7.75 | 8.52 | ||||||||
30 x 30 | 81 | 3.85 | 4.38 | 4.9 | 5.43 | 5.94 | 6.46 | 7.47 | 7.97 | 9.44 | 10.4 | 11.8 | |||||||
40 x 40 | 49 | 5.16 | 5.88 | 6.6 | 7.31 | 7.8 | 8.72 | 10.11 | 10.8 | 12.83 | 14.17 | 16.14 | 17.43 | 19.33 | 20.57 | ||||
50 x 50 | 36 | 9.19 | 10.09 | 10.98 | 12.74 | 13.62 | 16.22 | 17.94 | 20.47 | 22.14 | 24.6 | 26.23 | 27.83 | 30.2 | |||||
60 x 60 | 11.08 | 12.16 | 13.24 | 15.38 | 16.45 | 18.57 | 22.7 | 24.8 | 26.85 | 28.65 | 31.88 | 33.86 | 36.79 | ||||||
75 x 75 | 16 | 19.34 | 20.69 | 24.7 | 27.36 | 31.3 | 33.91 | 37.79 | 40.36 | 42.9 | 46.69 | 50.4 | 52.9 | ||||||
90 x 90 | 16 | 23.3 | 24.93 | 29.79 | 33.01 | 37.8 | 40.98 | 45.7 | 48.83 | 51.94 | 56.58 | 61.2 | 64.2 | ||||||
30 Lục giác | 52 | 4.3 | 4.81 | 5.27 | 5.74 | 6.65 | 7.1 | 8.44 | 9.32 | ||||||||||
BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP VUÔNG CỠ LỚN (ASTM A500)
ĐVT: Kg/cây
Độ dày | Số cây/bó | 2 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4 | 4.5 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kích thước | ||||||||||||||
100 x 100 | 16 | 36.78 | 45.69 | 50.98 | 54.49 | 57.97 | 63.17 | 68.33 | 71.74 | 80.2 | ||||
150 x 150 | 9 | 55.62 | 69.24 | 77.36 | 82.75 | 88.12 | 96.14 | 104.1 | 109.4 | 122.6 | ||||
Độ dày | Số cây/bó | 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | 8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 |
Chủng loại | ||||||||||||||
200 x 200 | 4 | 147.1 | 165 | 182.8 | 200.4 | 217.9 | 235.4 | 252.7 | 269.9 | 287 | 304 | 320.8 | 337.6 | 354.2 |
250 x 250 | 4 | 184.8 | 207.4 | 229.9 | 252.2 | 274.5 | 296.6 | 318.6 | 340.5 | 362.3 | 384 | 405.6 | 427.1 | 448.4 |
Ứng dụng của thép hộp vuông đen
Thép hộp vuông đen được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
- Xây dựng: Thép hộp vuông đen được sử dụng trong việc xây dựng các công trình như kết cấu nhà, cột, dầm, cửa sổ, cánh cửa và các hệ thống xà gồ. Với tính chất chịu lực tốt và khả năng đối mặt với các tác động môi trường, nó là một lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng.
- Cơ khí chế tạo: Thép hộp vuông đen cũng được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí chế tạo như việc sản xuất máy móc, thiết bị, bậc thang, giàn giáo và các công cụ cơ khí khác.
- Công nghiệp: Trong các ngành công nghiệp, thép hộp vuông đen thường được sử dụng cho việc tạo ra các kệ để lưu trữ, các kết cấu cần độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
- Dân dụng: Ngoài các ứng dụng trên, thép hộp vuông đen còn được sử dụng trong nhiều mục đích dân dụng như làm giàn phơi quần áo, đóng gói hàng hóa và trang trí nội thất.
- Gia công và sản xuất: Nó cũng là nguyên liệu quan trọng trong việc sản xuất và gia công các sản phẩm khác như đồ gắn tường, hộp điện, và các sản phẩm kim loại khác.
Thép Hương Đạt chuyên cung cấp các loại thép hộp chữ nhật đen nhập khẩu chất lượng cao, giá thành hợp lý tại thành phố Hồ Chí Minh. Quý khách có nhu cầu mua sản phẩm xin vui lòng liên hệ hotline 091.888.6088 để được tư vấn trực tiếp.
Sản phẩm tương tự
No posts found