Trong bài viết này, chúng ta sẽ đi sâu vào tìm hiểu về các đặc tính, ứng dụng, cách chọn lựa và bảo dưỡng của thép hộp chữ nhật mạ, cũng như những ưu điểm vượt trội của nó so với các vật liệu khác trong cùng lĩnh vực. Hãy cùng Thép Hương Đạt khám phá và hiểu rõ hơn về vật liệu này thông qua các phần nội dung phía sau.
Định nghĩa về thép hộp chữ nhật mạ
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm là loại thép được tạo hình thành hình hộp chữ nhật và đã qua quá trình mạ để cải thiện khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ. Quá trình mạ kẽm này để bảo vệ bề mặt thép khỏi các tác động môi trường.
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp vì nó cung cấp sức mạnh cấu trúc và khả năng chịu lực tốt. Cấu trúc hình hộp chữ nhật của nó cũng cung cấp độ cứng và độ bền tốt, làm cho nó trở thành lựa chọn phù hợp cho khung xây dựng, khung cửa, rào cản an toàn, và nhiều ứng dụng khác.
Lớp mạ kẽm bảo vệ không chỉ giúp thép chống lại sự ăn mòn và gỉ sét mà còn cải thiện khả năng thẩm mỹ của sản phẩm, cho phép nó được sử dụng trong các dự án yêu cầu vẻ ngoài đẹp và bền lâu.
Ưu điểm của thép hộp chữ nhật mạ
Độ bền cao và độ bền mạ
Thép hộp chữ nhật mạ được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim có độ bền cao, giúp đảm bảo tính ổn định và độ bền của cấu trúc.
Quá trình mạ kẽm tạo ra một lớp bảo vệ bề mặt, bảo vệ thép khỏi ăn mòn và oxi hóa, từ đó kéo dài tuổi thọ của sản phẩm và giảm thiểu chi phí bảo dưỡng.
Khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt
Thép hộp chữ nhật mạ có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho việc xây dựng các công trình có yêu cầu về cơ động và độ bền cao.
Khả năng chịu nhiệt của thép hộp chữ nhật mạ làm cho nó thích hợp cho việc sử dụng trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc biến đổi nhiệt độ lớn.
Khả năng chống ăn mòn và oxi hóa
Lớp mạ kẽm trên bề mặt của thép hộp chữ nhật giúp bảo vệ vật liệu khỏi sự tác động của môi trường bên ngoài, bao gồm ẩm ướt, hóa chất và khí độc hại.
Điều này làm cho thép hộp chữ nhật mạ trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng ngoài trời và trong môi trường khắc nghiệt.
Thiết kế linh hoạt và dễ dàng gia công
Thép hộp chữ nhật mạ có khả năng gia công linh hoạt, có thể được cắt, uốn, hàn và định hình theo nhu cầu cụ thể của dự án xây dựng hoặc sản xuất.
Khả năng này giúp tạo ra các sản phẩm có kích thước và hình dạng đa dạng, từ đó đáp ứng được các yêu cầu thiết kế và kỹ thuật khác nhau.
Bảng quy cách thép hộp chữ nhật mạ
Độ dày | Số cây/bó | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chủng loại | |||||||||||||||||||
10 x 30 | 50 | 2.53 | 2.87 | 3.21 | 3.54 | 3.87 | 4.2 | 4.83 | 5.14 | 6.05 | 6.63 | ||||||||
13 x 26 | 105 | 2.46 | 2.79 | 3.12 | 3.45 | 3.77 | 4.08 | 4.7 | 5 | 5.71 | |||||||||
12 x 32 | 50 | 2.79 | 3.17 | 3.55 | 3.92 | 4.29 | 4.65 | 5.36 | 5.71 | 6.73 | 7.39 | ||||||||
20 x 25 | 64 | 2.86 | 3.25 | 3.63 | 4.01 | 4.39 | 4.76 | 5.49 | 5.85 | 6.9 | 7.57 | ||||||||
20 x 30 | 77 | 3.19 | 3.62 | 4.06 | 4.48 | 4.91 | 5.33 | 6.15 | 6.56 | 7.75 | 8.52 | ||||||||
15 x 35 | 90 | 3.19 | 3.62 | 4.06 | 4.48 | 4.91 | 5.33 | 6.15 | 6.56 | 7.75 | 8.52 | ||||||||
20 x 40 | 72 | 3.85 | 4.38 | 4.9 | 5.43 | 5.94 | 6.46 | 7.47 | 7.97 | 9.44 | 10.4 | 11.8 | 12.72 | 14.05 | 14.92 | ||||
25 x 40 | 60 | 4.18 | 4.75 | 5.33 | 5.9 | 6.46 | 7.02 | 8.13 | 8.68 | 10.29 | 11.34 | 12.89 | 13.89 | 15.37 | |||||
25 x 50 | 72 | 4.83 | 5.51 | 6.18 | 6.84 | 7.5 | 8.15 | 9.45 | 10.09 | 11.98 | 13.23 | 15.05 | 16.25 | 18.01 | 19.16 | 20.29 | |||
30 x 50 | 60 | 5.16 | 5.88 | 6.6 | 7.31 | 8.02 | 8.72 | 10.11 | 10.8 | 12.83 | 14.17 | 16.14 | 17.43 | 19.33 | 20.57 | 21.8 | |||
30 x 60 | 50 | 6.64 | 7.45 | 8.25 | 9.05 | 9.85 | 11.43 | 12.21 | 14.53 | 16.05 | 18.3 | 19.78 | 21.97 | 23.4 | 24.81 | ||||
40 x 60 | 40 | 9.19 | 10.09 | 10.98 | 12.74 | 13.62 | 16.62 | 17.94 | 20.47 | 22.14 | 24.6 | 26.23 | 27.83 | 30.2 | |||||
40 x 80 | 32 | 11.08 | 12.16 | 13.24 | 15.38 | 16.45 | 19.61 | 21.7 | 24.8 | 26.85 | 29.88 | 31.88 | 33.86 | 36.79 | |||||
45 x 90 | 32 | 14.93 | 17.36 | 18.57 | 22.16 | 24.53 | 28.05 | 30.38 | 33.84 | 36.12 | 38.38 | 41.74 | 45.06 | 47.25 | |||||
40 x 100 | 24 | 15.5 | 18.02 | 19.27 | 23.01 | 25.47 | 29.14 | 31.56 | 35.15 | 37.53 | 39.89 | 43.39 | 46.85 | 49.13 | |||||
50 x 100 | 18 | 19.34 | 20.69 | 24.7 | 27.36 | 31.3 | 33.91 | 37.79 | 40.36 | 42.9 | 46.69 | 50.43 | 52.9 | ||||||
60 x 120 | 18 | 23.3 | 24.93 | 29.79 | 33.01 | 37.8 | 40.98 | 45.7 | 48.83 | 51.94 | 56.58 | 61.17 | 64.21 | ||||||
Ứng dụng của Thép hộp chữ nhật mạ
Trong công trình xây dựng
Cột, dầm và kèo thép: Thép hộp chữ nhật mạ được sử dụng phổ biến trong việc xây dựng cột, dầm và kèo thép trong các công trình nhà ở, công nghiệp và dân dụng. Sự linh hoạt trong thiết kế và khả năng chịu lực tốt giúp cải thiện tính ổn định và độ bền của các công trình xây dựng.
Trong sản xuất công nghiệp
Sản xuất máy móc và thiết bị: Thép hộp chữ nhật mạ được sử dụng rộng rãi trong sản xuất máy móc và thiết bị đa dạng, từ các linh kiện nhỏ đến các cấu trúc lớn hơn. Sự đa dạng trong kích thước và khả năng chịu lực cao giúp tạo ra các sản phẩm chất lượng và bền bỉ.
Trong ngành công nghiệp năng lượng
Ống dẫn và giàn khoan: Trong ngành công nghiệp năng lượng, thép hộp chữ nhật mạ được sử dụng để sản xuất ống dẫn và giàn khoan cho việc khai thác và vận chuyển dầu, khí đốt và nước. Sự chống ăn mòn và độ bền cao của nó làm cho thép hộp chữ nhật mạ trở thành một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong môi trường làm việc khắc nghiệt của ngành năng lượng.
Thép Hương Đạt chuyên cung cấp các loại thép hộp chữ nhật mạ nhập khẩu chất lượng cao, giá thành hợp lý tại thành phố Hồ Chí Minh. Quý khách có nhu cầu mua sản phẩm xin vui lòng liên hệ hotline 091.888.6088 để được tư vấn trực tiếp.